Chớ khinh tội nhỏ, cho rằng không hại; giọt nước tuy nhỏ, dần đầy hồ to! (Do not belittle any small evil and say that no ill comes about therefrom. Small is a drop of water, yet it fills a big vessel.)Kinh Đại Bát Niết-bàn
Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp Cú (Kệ số 8)
Khó thay được làm người, khó thay được sống còn. Khó thay nghe diệu pháp, khó thay Phật ra đời!Kinh Pháp Cú (Kệ số 182)
Những người hay khuyên dạy, ngăn người khác làm ác, được người hiền kính yêu, bị kẻ ác không thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 77)
Kẻ không biết đủ, tuy giàu mà nghèo. Người biết đủ, tuy nghèo mà giàu. Kinh Lời dạy cuối cùng
Kẻ hung dữ hại người cũng như ngửa mặt lên trời mà phun nước bọt. Nước bọt ấy chẳng lên đến trời, lại rơi xuống chính mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Kẻ thù hại kẻ thù, oan gia hại oan gia, không bằng tâm hướng tà, gây ác cho tự thân.Kinh Pháp Cú (Kệ số 42)
Nếu người có lỗi mà tự biết sai lầm, bỏ dữ làm lành thì tội tự tiêu diệt, như bệnh toát ra mồ hôi, dần dần được thuyên giảm.Kinh Bốn mươi hai chương
Nay vui, đời sau vui, làm phước, hai đời vui.Kinh Pháp Cú (Kệ số 16)
Với kẻ kiên trì thì không có gì là khó, như dòng nước chảy mãi cũng làm mòn tảng đá.Kinh Lời dạy cuối cùng
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Tạp A Hàm Kinh [雜阿含經] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 26 »»
Tải file RTF (13.481 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
» Việt dịch (1)
Tersion
T02n0099_p0182a09║
T02n0099_p0182a10║
T02n0099_p0182a11║ 雜阿含經卷第二 十六
T02n0099_p0182a12║
T02n0099_p0182a13║ 宋天竺三藏求那跋陀羅譯
T02n0099_p0182a14║ (六 四二 ) 如是我聞: 一 時,佛住 舍衛國祇樹給
T02n0099_p0182a15║ 孤獨園。 爾時,世 尊告諸比丘:「有三根——未
T02n0099_p0182a16║ 知當知根、知根、無知根。」爾時,世 尊即說
T02n0099_p0182a17║ 偈言:
T02n0099_p0182a18║ 「覺知學地時, 隨順直道進,
T02n0099_p0182a19║ 精進勤 方便 , 善自護其心,
T02n0099_p0182a20║ 如自知生盡, 無礙道已知,
T02n0099_p0182a21║ 以 知解脫已, 最後得無知,
T02n0099_p0182a22║ 不動 意解脫, 一 切有能盡,
T02n0099_p0182a23║ 諸根悉具 足, 樂於根寂靜,
T02n0099_p0182a24║ 持於最後身, 降伏眾魔怨。」
T02n0099_p0182a25║ 佛說此經已,諸比丘聞佛所說,歡喜奉行。
T02n0099_p0182a26║ (六 四三) 如是我聞: 一 時,佛在舍衛國祇樹
T02n0099_p0182a27║ 給孤獨園。 爾時,世 尊告諸比丘:「有五 根。何
Tersion
T02n0099_p0182a09║
T02n0099_p0182a10║
T02n0099_p0182a11║ 雜阿含經卷第二 十六
T02n0099_p0182a12║
T02n0099_p0182a13║ 宋天竺三藏求那跋陀羅譯
T02n0099_p0182a14║ (六 四二 ) 如是我聞: 一 時,佛住 舍衛國祇樹給
T02n0099_p0182a15║ 孤獨園。 爾時,世 尊告諸比丘:「有三根——未
T02n0099_p0182a16║ 知當知根、知根、無知根。」爾時,世 尊即說
T02n0099_p0182a17║ 偈言:
T02n0099_p0182a18║ 「覺知學地時, 隨順直道進,
T02n0099_p0182a19║ 精進勤 方便 , 善自護其心,
T02n0099_p0182a20║ 如自知生盡, 無礙道已知,
T02n0099_p0182a21║ 以 知解脫已, 最後得無知,
T02n0099_p0182a22║ 不動 意解脫, 一 切有能盡,
T02n0099_p0182a23║ 諸根悉具 足, 樂於根寂靜,
T02n0099_p0182a24║ 持於最後身, 降伏眾魔怨。」
T02n0099_p0182a25║ 佛說此經已,諸比丘聞佛所說,歡喜奉行。
T02n0099_p0182a26║ (六 四三) 如是我聞: 一 時,佛在舍衛國祇樹
T02n0099_p0182a27║ 給孤獨園。 爾時,世 尊告諸比丘:「有五 根。何
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 50 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (13.481 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.134.117.239 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập